Nguyễn Trà My
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Nhật ký
  • Ngôn ngữ
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Đức
    • Tiếng Trung
    • Tiếng Việt
  • Tài nguyên
    • Nhạc
    • Phim
    • Phần mềm
    • Truyện
  • Thủ thuật
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Nhật ký
  • Ngôn ngữ
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Đức
    • Tiếng Trung
    • Tiếng Việt
  • Tài nguyên
    • Nhạc
    • Phim
    • Phần mềm
    • Truyện
  • Thủ thuật
  • Liên hệ
Nguyễn Trà My

Sắc màu cuộc sống

Ngôn ngữTiếng Trung

30 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng (Phần 1)

Đăng bởi Nguyễn Trà My 10/03/2019
Đăng bởi Nguyễn Trà My 10/03/2019 0 bình luận

Tiếp theo series “thành ngữ tiếng nước ngoài” (mà cụ thể ở đây là tiếng Anh/ Trung/ Đức – những thứ tiếng mà mình biết), mình tiếp tục tổng hợp 30 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng để bản thân tra cứu khi cần thiết, đồng thời chia sẻ với các bạn yêu ngoại ngữ như mình.

Mình vẫn sắp xếp theo thứ tự alphabet, chia làm nhiều phần. Các bạn muốn tra nhanh thì nhấn tổ hợp phím Ctrl + F, sau đó gõ từ khóa muốn tìm nhé.

  1. Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt: 偷盗一次,做贼一世
  2. Ăn cây nào rào cây ấy: 食树护树
  3. Ăn chắc mặc bền: 布衣粗实
  4. Ăn cháo đá bát/ Qua cầu rút ván: 过河拆桥
  5. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau: 享乐在前、吃苦在后
  6. Ăn ốc nói mò: 瞎说八道 ;向壁虚造
  7. Ăn trắng mặc trơn/ Ăn sung mặc sướng: 锦衣玉食
  8. Áo gấm đi đêm: 锦衣夜行
  9. Bằng mặt không bằng lòng: 貌合神离
  10. Bắt cá hai tay: 脚踏两只船 ;双手抓鱼
  11. Bình cũ rượu mới: 旧瓶装新酒
  12. Bút sa gà chết: 惜墨如金
  13. Cá lớn nuốt cá bé/ Ỷ mạnh hiếp yếu: 大鱼吃小鱼 ; 弱肉强食
  14. Câm như hến: 噤若寒蝉
  15. Cha chung không ai khóc: 鸡多不下蛋
  16. Cha nào con nấy: 有其父必有其子
  17. Chẳng may chó ngáp phải ruồi: 瞎狗碰上死老鼠
  18. Có mới nới cũ/ Có trăng quên đèn: 喜新厌旧
  19. Của rẻ là của ôi: 便宜没好货
  20. Của thiên trả địa: 悖入悖出
  21. Đục nước béo cò: 浑水摸鱼
  22. Gậy ông đập lưng ông: 以其人之道,还治其人之身
  23. Khổ tận cam lai: 苦尽甘来
  24. Mèo khen mèo dài đuôi: 老王卖瓜,自卖自夸
  25. Một giọt máu đào hơn ao nước lã: 血浓于水
  26. Nhát như thỏ đế: 胆小如鼠
  27. Nhìn mặt mà bắt hình dong: 以貌取人
  28. Nuôi ong tay áo: 养虎遗患
  29. Thượng cẳng chân hạ cẳng tay: 拳打脚踢、拳足交加
  30. Tiến thoái lưỡng nan: 进退两难
Chineseidiomsthành ngữtiếng Trung成语汉语
0 bình luận
0
FacebookTwitterPinterest
Nguyễn Trà My

Mình là My, dân ngoại ngữ làm IT, yêu cái đẹp, ưa khám phá, và cực kỳ đam mê công nghệ. Mình viết lách tùy hứng nhưng đặc biệt thích chia sẻ với cộng đồng, một phần cũng là để lưu lại tư liệu cho bản thân mình. Các bạn hãy theo dõi và ủng hộ mình nhóe!

Bài trước
30 câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng (Phần 1)
Bài kế tiếp
Kiểm tra thông số phần cứng điện thoại Android với Droid Hardware Info

You may also like

Mạn đàm về chữ Nhẫn

22/04/2019

30 câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng...

03/03/2019

Bình luận của bạn Hủy Trả lời

Lưu tên, email và website của tôi cho lần bình luận kế tiếp.

Giới thiệu

Giới thiệu

Xin chào, mình là My...

Dân ngoại ngữ làm IT, cung Bảo Bình, nhóm máu A, yêu màu đỏ 😂

Blog của mình là cuốn nhật ký online ghi lại hoạt động thường ngày và chia sẻ mọi khía cạnh, sắc màu cuộc sống. Hãy theo dõi và ủng hộ mình nhóe! 😘

Kết nối

Facebook Twitter Instagram Pinterest Youtube Soundcloud Weibo

Châm ngôn

Sometimes the strongest among us are the ones who smile through silent pain, cry behind closed doors, and fight battles nobody knows about.

Bài viết phổ biến

  • 1

    Ngày 21 tháng 3 năm 2019

    21/03/2019
  • 2

    Ngày 22 tháng 3 năm 2019

    22/03/2019
  • 3

    Kiểm tra thông số phần cứng điện thoại Android với Droid Hardware Info

    10/03/2019
  • 4

    Hướng dẫn bật Dark Mode trên Facebook Messenger

    03/03/2019
  • 5

    30 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng (Phần 1)

    10/03/2019

Chuyên mục

  • Ngôn ngữ
  • Nhật ký
  • Phần mềm
  • Tài nguyên
  • Thủ thuật
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Trung
  • Truyện

Bản quyền bài viết

Mọi hình thức sao chép nội dung trên website này mà chưa được sự đồng ý bằng văn bản đều vi phạm chính sách bản quyền của DMCA.
DMCA.com Protection Status

Copyright © 2019 Nguyễn Trà My. All Right Reserved.